Các lệnh cơ bản - Tập tin và thư mục
admin
2023-05-03T08:25:18-04:00
2023-05-03T08:25:18-04:00
http://nxcuong.ued.vn/vi/news/linux/cac-lenh-co-ban-tap-tin-va-thu-muc-79.html
http://nxcuong.ued.vn/uploads/news/2023_05/filedfoldercli.jpg
NGUYEN XUAN CUONG
http://nxcuong.ued.vn/uploads/take-note-107x107-copy.png
Lệnh về tập tin và thư mục
Lệnh về tập tin và thư mục
Câu lệnh |
Chú thích |
# cd /home |
Vào thư mục “/home” |
# cd .. |
Trở về thư mục trước 1 bậc |
# cd ../.. |
Trở về thư mục trước 2 bậc |
# cd |
Trở về thư mục home |
# cd ~tên user |
Đến thư mục home của user |
# cd – |
Quay lại thư mục trước đó |
# cp file1 file2 |
Copy file 1 thành file 2 |
# cp dir/* . |
Copy toàn bộ file trong thư mục bao gồm cả thư mục hiện tại |
# cp -a /tmp/dir1 . |
Copy 1 thư mục bao gồm cả thư mục hiện tại |
# cp -a dir1 dir2 |
Copy thư mục 1 thành thư mục 2 |
# iconv -l |
Liệt kê danh sách Encodings |
# iconv -f fromEncoding -t toEncoding inputFile > outputFile |
Chuyển đổi mã hóa kí tự từ dạng này sang dạng khác |
# ln -s file1 lnk1 |
Tạo một liên kết tượng trưng tới tập tin hoặc thư mục |
# ln file1 lnk1 |
Tạo một liên kết vật lý đến tập tin hoặc thư mục |
# ls |
Xem danh sách tập tin và thư mục có trong thư mục cần xem |
# ls -f |
Như lệnh ls nhưng bao gồm cả tập tin ẩn |
# ls -l |
Như lệnh ls nhưng xem đc chi tiết của tập tin và thư mục |
# ls *[0-9]* |
Liệt kê tập tin và thư mục có chứa chữ số |
# mkdir dir1 |
Tạo thư mục |
# mkdir dir1 dir2 |
Tạo 2 thư mục dir1 dir2 cùng lúc |
# mkdir -p /tmp/dir1/dir2 |
Tạo 1 cây thư mục |
# mv dir1 new_dir |
Di chuyển thư mục 1 và đổi tên thành thư mục mới |
# pwd |
Xem đường dẫn của thư mục hiện tại |
# rm file1 |
Xóa tập tin 1 nhưng cần xác nhận |
# rm dir1 |
Xóa thư mục 1 nhưng cần xác nhận |
# rm -f file1 |
Xóa tập tin 1 ngay lập tức (Cẩn thận khi dùng) |
# rm -rf dir1 |
Xóa thư mục 1 ngay lập tức (Cẩn thận khi dùng) |
# touch -t 0712250000 file1 |
Sửa thời gian của tập tin |
Lệnh tìm kiếm
Câu lệnh |
Chú thích |
# find / -name file1/dir1 |
Tìm tập tin hoặc thư mục trong thư mục gốc của hệ thống. Bắt đầu tìm kiếm từ thư mục “/” |
# find / -user user1 |
Tìm tập tin và thư mục của user 1 trong thư mục gốc của hệ thống. Bắt đầu tìm kiếm từ thư mục “/” |
# find /home/user1 -name \*.bin |
Tìm trong thư mục “/home/user1” như tập tin đuôi “.bin” |
# find /usr/bin -type f -atime +100 |
Tìm binary file không được sử dụng trong vòng 100 ngày |
# find /usr/bin -type f -mtime -10 |
Tìm tập tin được tạo ra hoặc thay đổi trong vòng 10 ngày trở lại |
# find / -name *.rpm -exec chmod 755 ‘{}’ \; |
Tìm những tập tin có đuôi “rpm” và cấp quyền |
# find / -xdev -name \*.rpm |
Tìm những tập tin có đuôi “rpm” nhưng không tìm ở các phân vùng gắn ngoài như USB,CD/DVD,… |
# whereis halt |
Hiển thị toàn bộ vị trí liên quan của tập tin (đường dẫn, nguồn,…) |
# which halt |
Hiển thị đường dẫn của tập tin thực thi |