Hướng dẫn sử dụng aaPanel CLI

Thứ bảy - 22/04/2023 21:42 1.003 0
Có một công cụ ở aaPanel mà mình rất thích đó là CLI, cũng giống như các control khác ngoài giao diện ra còn có thể tương tác qua CLI. Ở bài viết này mình sẽ hướng dẫn bạn các chức năng CLI của aaPanel.
Hướng dẫn sử dụng aaPanel CLI
Có một công cụ ở aaPanel mà mình rất thích đó là CLI, cũng giống như các control khác ngoài giao diện ra còn có thể tương tác qua CLI. Ở bài viết này mình sẽ hướng dẫn bạn các chức năng CLI của aaPanel.

Để thực hiện được bạn cần SSH vào máy chủ server/vps và nhập lệnh bt như ảnh đính kèm bên dưới.

I. Quản trị Menu
Để gọi bảng menu bạn sử dụng lệnh bt. Ngay sau đó sẽ hiện thị bảng menu quản lý Panel.
[root@aapanel ~]# bt



Tại đây bạn sẽ thấy menu quản lý, rất chi tiết và dể sử dụng, bạn muôn sử dụng chức năng nào chỉ cần nhập vào số thứ tự tương ứng là được.
Restart panel: Chức năng này sẽ khởi động lại control aaPanel
Stop panel: Chức năng này sẽ stop (dừng) control aaPanel
Start panel: Chức năng này sẽ start (mở) control aaPanel
Reload panel: Chức năng này sẽ tải lại control aaPanel
Change panel password: Nếu bạn quên mật khẩu control panel bạn dùng chức năng này để reset lại pass.
Change panel username: Chức năng để change lại tên user
Forcibly change MySQL root password: Dùng để thay đổi pass root MySQL
Change panel port: Port mặc định là 8888 bạn có thể thay đổi port khác với chức năng này
Clear panel cache: xóa cache panel
Clear login limit: Nếu đã bị giới hạn login bạn hãy sử dụng tùy chọn này để reset về mặc định
Cancel entrance limit:
Cancel domain binding limit
Cacel IP access limit
View panel default info
Clear system rubbish
Repair panel (check for errors and update panel files to the latest version)
Set log cutting on/off compression
Set whether to save a historical copy of the file
#
#
#
Display panel error log
Turn off BasicAuth authentication
Turn off Google Authenticator
Set whether to back up the panel automatically


II. Script quản lý AAPANEL
1. Management
Stop Panel/Tắt Panel
service bt stop
Start Panel/Bật Panel
service bt start
Restart Panel/Khởi động lại Panel
service bt restart
Uninstall/Gở cài đặt Panel
service bt stop && chkconfig --del bt && rm -f /etc/init.d/bt && rm -rf /www/server/panel
View current port of control panel/Xem port hiện tại của Panel
cat /www/server/panel/data/port.pl
Change port of control panel/Thay đổi Port của Panel
Lệnh bên dưới sử dụng Port 6789
echo '6789' > /www/server/panel/data/port.pl && service bt restart firewall-cmd --permanent --zone=public --add-port=6789/tcp firewall-cmd --reload
Force to change MySQL manager (root)/Thay đổi mật khẩu root MySQL
VD: Bên dưới thay đổi mật khẩu root thành 123456. Bạn hãy nhập mật khẩu của bạn cần thay đổi.
cd /www/server/panel && python tools.py root 123456
Change control Panel login password/Thay đổi mật khẩu Panel
VD: Bên dưới thay đổi mật khẩu panel thành 123456. Bạn hãy nhập mật khẩu của bạn cần thay đổi.
cd /www/server/panel && python tools.py panel 123456
Site Configuration location/Vị trí cấu hình vhost
/www/server/panel/vhost
Delete banding domain of control panel
rm -f /www/server/panel/data/domain.conf
Clean login restriction/Xoá hạn chế đăng nhập.
rm -f /www/server/panel/data/*.login
View control panel authorization IP/Xem IP uỷ quyển của bảng điều khiển
cat /www/server/panel/data/limitip.conf
Stop access restriction/Ngừng hạn chế quyền truy cập
rm -f /www/server/panel/data/limitip.conf
View permission domain/Xem quyền của tên miền
cat /www/server/panel/data/domain.conf
Turn off control panel SSL/Vô hiệu SSL Panel
rm -f /www/server/panel/data/ssl.pl && /etc/init.d/bt restart
View control panel error logs/Xem nhật ký lỗi của Panel
cat /tmp/panelBoot
View database error log/Xem nhật ký lỗi của Database
cat /www/server/data/*.err
Site Configuration directory(nginx)/Thư mục cấu hình trang NGINX
/www/server/panel/vhost/nginx
Site Configuration directory(apache)/Thư mục cấu hình trang APANEL
/www/server/panel/vhost/apache
Site default directory/Thư mục mặc định của trang
/www/wwwroot
Database backup directory/Thư mục sao lưu Database
/www/backup/database
Site backup directory/Thư mực sao lưu website
/www/backup/site
Site logs/Nhật ký trang web
/www/wwwlogs

2. NGINX
nginx installation directory/Thư mục cài đặt NGINX
/www/server/nginx
Start/Khởi động NGINX
service nginx start
Stop/Tắt dịch vụ NGINX
service nginx stop
Restart/Khởi động lại NGINX
service nginx restart
Reload/Tải lại NGINX
service nginx reload
nginx Configuration/File cấu hình NGINX
/www/server/nginx/conf/nginx.conf

3. APACHE
apache installation directory/Thư mục cài đặt APACHE
/www/server/httpd
Start/Bật dịch vụ
service httpd start
Stop/Tắt dịch vụ
service httpd stop
Restart/Khởi động lại dịch vụ
service httpd restart
Reload/Tải lại dịch vụ
service httpd reload
apache Configuration/File cấu hình apache
/www/server/apache/conf/httpd.conf

4. MySQL
mysql installation directory/Thư mục cài đặt MySQL
/www/server/mysql
phpmyadmin installation directory/Thư mục cài đặt phpmyadmin
/www/server/phpmyadmin
Data storage directory/Thư mục lưu trữ dữ liệu
/www/server/data mysql
Start/Bật dịch vụ
service mysqld start
Stop/Tắt dịch vụ
service mysqld stop
Restart/Khởi động lại dịch vụ
service mysqld restart
Reload/Tải lại dịch vụ
service mysqld reload
mysql Configuration/File cấu hình mysql
/etc/my.cnf

5. FTP
ftp installation directory/Thư mục cài đặt
/www/server/pure-ftpd
Start/Bật dịch vụ
service pure-ftpd start
Stop/Tắt dịch vụ
service pure-ftpd stop
Restart/Khởi động lại dịch vụ
service pure-ftpd restart
ftp Configuration/File cấu hình FTP
/www/server/pure-ftpd/etc/pure-ftpd

6. PHP
php installation directory/Thư mục cài đặt
/www/server/php
Start(Please modify by PHP version, e.g. service php-fpm-74 start)
servicephp-fpm-{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81} start
Stop(Please modify by PHP version, e.g. service php-fpm-74 stop)
service php-fpm-{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81} stop
Restart(Please modify by PHP version, e.g. service php-fpm-74 restart)
service php-fpm-{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81} restart
Reload(Please modify by PHP version, e.g. service php-fpm-74 reload)
service php-fpm-{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81} reload
Configuration(Please modify by PHP version, e.g. /www/server/php/74/etc/php.ini)
/www/server/php/{52|53|54|55|56|70|71|72|73|74|80|81}/etc/php.ini

7. Redis
redis installation directory/Thư mục cài đặt
/www/server/redis
Start/Bật dịch vụ
service redis start
Stop/Tắt dịch vụ
service redis stop
redis Configuration/File cấu hình
/www/server/redis/redis.conf

8. Memcached
memcached installation directory/Thư mục cài đặt
/usr/local/memcached
Start/Bật dịch vụ
service memcached start
Stop/Tắt dịch vụ
service memcached stop
Restart/Khởi động lại dịch vụ
service memcached restart
Reload/Tải lại dịch vụ
service memcached reload

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây