Các lệnh cơ bản - Xem thông tin hệ thống
admin
2023-05-02T10:52:54-04:00
2023-05-02T10:52:54-04:00
http://nxcuong.ued.vn/vi/news/linux/cac-lenh-co-ban-xem-thong-tin-he-thong-77.html
http://nxcuong.ued.vn/uploads/news/2023_05/viewsystem.jpg
NGUYEN XUAN CUONG
http://nxcuong.ued.vn/uploads/take-note-107x107-copy.png
Phần này mình xin giới thiệu lệnh về hệ thống Linux: Xem thông tin, tắt mở máy,…
Lệnh xem thông tin hệ thống
Câu lệnh |
Chú thích |
# arch |
Hiển thị kiến trúc hệ điều hành. VD: x86_64. |
# cal 2017 |
Hiển thị lịch năm 2017. |
# cat /proc/cpuinfo |
Hiển thị thông tin CPU. |
# cat /proc/interrupts |
Hiển thị interrupts (quãng ngắt). |
# cat /proc/meminfo |
Kiểm tra tình trạng sử dụng memory. |
# cat /proc/swaps |
Hiển thị swap. |
# cat /proc/version |
Hiển thị phiên bản Kernel. |
# cat /proc/net/dev |
Hiển thị card mạng và thống kê lưu lượng sử dụng. |
# cat /proc/mounts |
Hiển thị tập tin hệ thống đã gán. |
# clock -w |
Lưu ngày thay đổi trên BIOS. |
# date |
Hiển thị ngày hệ thống. |
# dmidecode -q |
Hiển thị thông tin phần cứng. |
# hdparm -i /dev/hda |
Hiển thị đặc tính của ổ cứng. |
# hdparm -tT /dev/sda |
Kiểm tra tốc độ ổ cứng. |
# lspci -tv |
Hiển thị thông tin thiết bị giao tiếp PCI Devides. |
# lsusb -tv |
Hiển thị thông tin thiết bị giao tiếp USB |
uname -m |
Hiển thị kiến trúc hệ điều hành. VD: x86_64. |
# uname -r |
Hiện thị phiên bản Kernel đang sử dụng. |
Dung lượng đĩa
Câu lệnh |
Chú thích |
# df -h |
Hiển thị danh sách phân vùng đã gán |
# dpkg-query -W -f=’${Installed-Size;10}t${Package}n’ | sort -k1,1n |
Hiển thị dung lượng đã sử dụng bởi việc cài đặt các gói deb và sắp xếp theo kích thước (debian, ubuntu,…) |
# du -sh dir1 |
Ước tính dung lượng đã sử dụng của thư mục |
# du -sk * | sort -rn |
Hiển thị kích thước của tập tin và thư mục. Sắp xếp theo kích thước |
# ls -lSr |more |
Hiển thị kích thước của tập tin và thư mục. Sắp xếp theo kích thước |
# rpm -q -a –qf ‘%10{SIZE}t%{NAME}n’ | sort -k1,1n |
Hiển thị dung lượng đã sử dụng bởi việc cài đặt các gói rpm và sắp xếp theo kích thước (fedora, redhat,…) |
Lệnh tắt máy, khởi động, đăng xuất
Câu lệnh |
Chú thích |
# init 0 |
Tắt máy. |
# telinit 0 |
Tắt máy. |
# shutdown -h now |
Tắt máy. |
# shutdown -h 16:30 & |
Lập lịch tắt máy lúc 16:30. |
# shutdown -c |
Hủy lệnh tắt máy. |
# shutdown -r now |
Khởi động lại. |
# logout |
Đăng xuất |
# reboot |
Khởi động lại |