Cấu hình HP V1920 Cơ bản

Chủ nhật - 09/04/2023 09:11 588 0
Các lệnh cơ bản của SWITCH HPE V1920
Basic HPE Configuration
Basic HPE Configuration
1. cable searial dung day cisco chọn bitrate 38400
2. Khởi động bình thường ở chế độ fast boot

- user : admin
- password : để trống
* trong quá trình khởi động nhấn Ctrl+B sẽ vào chế độ Boot Menu
BOOT MENU
1. Download application file to flash
2. Select application file to boot
3. Display all files in flash
4. Delete file from flash
5. Restore to factory default configuration
6. Enter BootRom upgrade menu
7. Skip current system configuration
8. Reserved
9. Set switch startup mode
0. Reboot
Ctrl+F: Format File System
Ctrl+P: Skip Super Password
Ctrl+R: Download application to SDRAM and Run
Ctrl+Z: Access EXTEND-ASSISTANT MENU

3. Chuyển sang chế độ Full start mode : ở chế độ này các mode truy cập có thêm thời gian chờ vài giây để kịp thao tác
- Trong BOOT MENU bấm số 9
- bấm Y để lưu
- bấm số 0 để khởi động lại

4. Khi quên Password
- Vào Boot Menu
- Bấm số 7
- Bấm 0 để khởi động lại, Swich sẽ khởi động với cấu hình trống, và có thể đăng nhập vào switch bằng cổng console với password trống, sau đó có thể đổi lại password

- Đổi password trong cli
[HP-ugroup-system]# // chuyển về chế độ systemview
[HP-ugroup-system]local-user admin // chọn user local
[HP-luser-admin] password cipher “NewPassword” // đặt password mới
[HP-luser-admin] authorization-attribute level 3 // thiết lập mức độ quản trị của tài khoản
[HP-luser-admin] service-type ssh telnet terminal // cho phép tài khoản sử dụng các dịch vụ


5. Mở rộng thêm lệnh để cấu hình
- <HP>_cmdline-mode on
- bấm Y enter
- password: 512900 <cho HP V1910>
- password: Jinhua1920unauthorized <cho HP HPE OfficeConnect 1920>
- <HP>system-view (mở rộng thêm nữa, chuyển qua dấu nhắc dạng [HP]vlan ?
- reset saved-configuration // xóa file cấu hình
- startup saved-configuration // lưu cấu hình thành file khởi động cho lần khởi động tới
- display startup // hiển thị file cấu hình khi khởi động là file nào, thường là starup.cfg
- save // lưu file cấu hình vào flash, file này mất điện vẫn không bị mất đi (system-view)
6. Lệnh display
- display current // hiển thị cấu hình đang chạy
- [HP]display ip interface brief // hiển thị ip của các interface (chạy ở chế độ system-view)
*down: administratively down
(s): spoofing
Interface Physical Protocol IP Address Description
Vlan-interface2 down down 192.168.1.10 Vlan-inte...
Vlan-interface99 down down 172.16.11.131 Vlan-inte...
- display saved-configuration // xem cấu hình của file
7. Lệnh lưu cấu hình : save main force

8. Tạo VLAN
tại dấu nhắc lệnh của system VIEW
[HP]vlan 2 // tạo VLAN 2
[HP-vlan2]description VLAN_INTERNET // mô tả vlan 2 có tên là VLAN_INTERNET
[HP-vlan2]name VLAN_INTERNET // đặt tên vlan 2 tên là VLAN_INTERNET
9. Xóa VLAN
[HP]undo vlan 2
10. Đặt IP cho vlan
[HP]interface Vlan-interface 2 // truy cập vào vlan 2
[HP-Vlan-interface2]ip address 192.168.1.10 255.255.255.0 // đặt ip cho vlan 2
[HP-Vlan-interface2]

11. Gán port cho VLAN
[HP]vlan 2 // vào VLAN 2
[HP-vlan2]port GigabitEthernet 1/0/1 // Gán port 1 (1/0/1) là port của VLAN2
[HP-vlan2]port GigabitEthernet 1/0/1 to GigabitEthernet 1/0/24 // Gán port 1 đến 24 là port access của VLAN 2
12. Cấu hình Trunk
[HP]interface GigabitEthernet 1/0/28 // vào port muốn làm port trunk
[HP] interface range GigabitEthernet 1/0/24 to GigabitEthernet 1/0/28 // chon range port
[HP-GigabitEthernet1/0/28]port link-type trunk // cấu hình thành port trunk
HP-GigabitEthernet1/0/28]port trunk permit vlan 2 // cho phép VLAN chạy trên port trunk
Please wait... Done.
[HP-GigabitEthernet1/0/28]port trunk permit vlan 99 // Cho phép vlan
Please wait... Done.
[HP-GigabitEthernet1/0/28]undo port trunk permit vlan 2 // gỡ vlan 2 ra khỏi cổng trunk
13. Cấu hình telnet
telnet server enable
# Define a basic ACL.
<Sysname> system-view
[Sysname] acl number 2000 match-order config
[Sysname-acl-basic-2000] rule 1 permit source 10.110.100.52 0
[Sysname-acl-basic-2000] rule 2 permit source 10.110.100.46 0
[Sysname-acl-basic-2000] rule 3 deny source any
[Sysname-acl-basic-2000] quit
# Apply the ACL.
[Sysname] user-interface vty 0 4
[Sysname-ui-vty0-4] acl 2000 inbound
14. Cấu hình SFTP
sftp server enable
15. Cấu hình SNMP
snmp-agent
snmp-agent local-engineid 10
snmp-agent community write novotel
snmp-agent sys-info version all

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây